Từ điển Thiều Chửu
蕆 - siển
① Ðủ, xong rồi. Sự gì đã xong rồi gọi là siển sự 蕆事.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蕆 - xiển
Xiển sự 蕆事: Việc đã xong, đã giải quyết tốt đẹp.


蕆事 - xiển sự ||